1 Bao Xi Măng Trộn Bao Nhiêu Cát Là Chuẩn Nhất
Bạn muốn biết 1 bao xi măng trộn bao nhiêu cát là đúng chuẩn nhất? Bạn muốn biết tại sao tỷ lệ trộn xi măng cát đá và nước lại quan trọng như vậy? Bạn chưa biết cách trộn xi măng với cát như thế nào là đúng tiêu chuẩn. Xin chúc mừng bạn bạn đã tìm đúng nơi để tham khảo những thông tin trên rồi đấy. Gọi ngay hotline để được tư vấn cát đá xây dựng miễn phí và 24/7
Vì sao phải trộn cát và xi măng theo đúng tỉ lệ?
- Việc trộn xi măng và cát xây dựng tạo thành hỗn hợp chuyên dùng trong thi công xây dựng các loại công trình ngày nay. Để hỗn hợp này phát huy tối đa công dụng của nó thì phải trộn cát, xi măng, đá và nước theo đúng tỷ lệ quy định.
- Thực tế cho thấy tỷ lệ xi măng cát đá trong thi công ảnh hưởng rất lớn đến quá trình xây nhà cụ thể sẽ gây tình trạng thấm dột, nứt tường, thậm chí không thể sử dụng được nếu sau 1 thời gian sử dụng, giảm tuổi thọ cho công trình, tính thẩm mỹ không cao.
Xi măng là gì?
Trong lĩnh vực xây dựng, xi măng là chất kết dính thủy lực, có tác dụng liên kết các vật liệu khác lại với nhau để tạo nên hỗn hợp đồng nhất. Có nguồn gốc từ việc nghiền mịn các clinker, thạch cao và phụ gia. Xi măng tiếp xúc với nước sẽ gây ra phản ứng thủy hóa và tạo thành hồ xi măng.
1 bao xi măng bao nhiêu kg ?
Đa số các loại xi măng trên thị trường hiện nay, các công ty sản xuất đều cho ra các dòng xi măng có trọng lượng 50kg/1 bao xi măng. Tuy nhiên, đối với một số loại bao xi măng nhập khẩu trọng lượng của bao có phần nhỉnh hơn 1 chút, đôi khi là ít hơn 50kg, điều này còn tùy vào từng nơi nhập khẩu.
1 khối bê tông cần bao nhiêu xi măng?
Để xác định đại lượng này trước tiên bạn cần xác định các yếu tố sau:
- Loại bê tông cần sử dụng
- Môi trường và nhiệt độ tại nơi thi công
- Mục đích sử dụng khối bê tông
- Thành phần tạo thành bê tông gồm: xi măng, cát đổ bê tông, đá xây dựng, nước
Ngoài ra còn cần tới rất nhiều chi tiết phụ khác mới có thể có câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. Do đó bạn cần phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra con số chính xác nhằm đảm bảo an toàn và độ bền cho bê tông tránh tốn kém quá nhiều chi phí.
1 bao xi măng trộn bao nhiêu cát là đúng chuẩn?
Đến đây bạn đã biết 1 bao xi măng có trọng lượng là 50 kg. Để mang lại hiệu quả nhất định ta cần xem cách trộn cát với xi măng, nước, đá cùng một số chất phụ gia theo đúng tỷ lệ khuyến cáo của nhà máy.
Công thức trộn xi măng thủ công đúng chuẩn
Cách trộn thủ công chỉ xảy ra ở những loại công trình có quy mô nhỏ hay các công trình dân dụng hiện nay. Thông thường người thợ xây sẽ dựa vào kinh nghiệm của mình để việc trộn xi măng diễn ra hiệu quả nhất.
Công thức trộn xi măng với cát chuẩn dưới đây:
Công thức trộn xi măng với cát = 1 xi măng + 4 cát + 6 đá
Công thức trộn bê tông theo tỉ lệ chuẩn để có chất lượng tốt nhất
Thông thường các nhà sản xuất đều sẽ in trên bao bì thành phần tỷ lệ giữa cát đá và xi măng nhầm khuyến cáo người tiêu dùng sử dụng, tỷ lệ đó được thể hiện trong bảng sau:
Lưu ý: đơn vị thùng ở đây là nói đến thùng sơn 18 lít
Loại bê tông | Xi măng | Cát | Đá |
Bê tông Mác 200 ( kg/cm2 ) | 1 bao | 4 thùng | 6 thùng |
Bê tông Mác 250 ( kg/cm2 ) | 1 bao | 3 thùng | 5 thùng |
Bê tông Mác 300 ( kg/cm2 ) | 1 bao | 2 thùng | 4 thùng |
Bảng tỷ lệ trộn bê tông đúng chuẩn
Tỷ lệ trộn bê tông: cát, xi măng, nước với đá 1×2, đá 2×4 và đá 4×6 theo khuyến cáo của các chuyên gia và các nhà máy sản xuất xi măng hiện nay
Loại bê tông | Xi măng PC30 (kg) | Cát vàng (m3) | Đá (m3) | Nước (lít) |
Bê tông mác 150# đá 4×6 | 200 | 0.531 | 0.936 | 170 |
Bê tông mác 150# đá 4×6 | 257.5 | 0.513 | 0.922 | 170 |
Bê tông mác 150# đá 1×2 | 288 | 0.505 | 0.9132 | 189.6 |
Bê tông mác 200# đá 1×2 | 350 | 0.48 | 0.899 | 189.6 |
Bê tông mác 250# đá 1×2 | 415 | 0.45 | 0.9 | 189.6 |
Bê tông mác 300# đá 1×2 | 450 | 0.45 | 0.887 | 178.4 |
Bê tông mác 150# đá 2×4 | 272 | 5.5084 | 0.913 | 180 |
Bê tông mác 200# đá 2×4 | 330 | 0.482 | 0.9 | 180 |
Bê tông mác 250# đá 2×4 | 393 | 0.4633 | 0.887 | 180 |
Bê tông mác 300# đá 2×4 | 466 | 0.4243 | 0.87 | 184.5 |
Bảng trộn xi măng với cát theo mác bê tông
Vật liệu | Mác bê tông | |||
200 | 250 | 300 | 350 | |
Xi măng (kg) | 280 | 300 | 330 | 380 |
Cát (m3) | 0.547 | 0.538 | 0.522 | 0.507 |
Đá 1×2 (m3) | 0.750 | 0.748 | 0.746 | 0.740 |
Nước (lít) | 190 | 190 | 190 | 190 |
Tỷ lệ trộn xi măng với nước
Nước là thành phần tham gia cuối cùng trong hỗn hợp xi măng với cát. Nước quá nhiều sẽ làm xi măng bị loãng, nước quá ít xi măng sẽ bị khô không bám dính tốt. Vậy tỷ lệ trộn xi măng với nước cũng quan trọng không kém
Stt | Vật liệu | Mác vữa | |||
75 | 100 | 125 | 150 | ||
1 | Xi măng (kg) | 220 | 315 | 345 | 380 |
2 | Cát (m3) | 1221 | 1079 | 1064 | 1028 |
3 | Nước (lít) | 220 | 268 | 269 | 274 |
4 | Áp dụng | Vữa xây | Công trình hoàn thiện |
Tỷ lệ trộn xi măng cát trát tường
Lưu ý: cát được tính bằng đơn vị thùng (thùng sơn 18 lít)
Vữa xây PCB30 | ||||||
Cát hạt to>2 | Cát vừa từ 1.5 đến 2 | Cát mịn từ 0.7 đến 1.4 | ||||
Mác 75 | Mác 100 | Mác 75 | Mác 100 | Mác 75 | Mác 100 | |
Xi măng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Cát xây tô | 10 | 8 | 9.5 | 7 | 8 | 6 |
Nước | 2 | 2 | 2 | 2 | 1.5 | 1.5 |
Phụ gia | 1 | 1 | ||||
Vữa xây PCB40 | ||||||
Xi măng | 1 | 1 | ||||
Cát | 8 | 10.5 | ||||
Nước | 1.5 | 1.5 | ||||
Phụ gia | 1 | 1 |
Hướng dẫn các bước trộn xi măng với cát:
4 bước cơ bản để trộn xi măng với cát như sau:
- Bước 1: Chuẩn bị vị trí trộn, vị trí trộn cần được làm sạch sẽ và khô ráo
- Bước 2: Đem xi măng và cát theo tỷ lệ 1:4 trộn đều tay tại vị trí trộn
- Bước 3: Tiến hành tạo hố cho hỗn hợp trên sau đó đổ nước từ từ vào, trộn đều tay. Tiến hành điều chỉnh lượng nước sao cho không quá nhiều cũng không quá ít vì nếu nước nhiều sẽ làm loãng xi măng, nước quá ít sẽ khiến xi măng bị khô.
- Bước 4: Sỏi hoặc đá được san đều tại 1 vị trí khác, tiến hành đổ hỗn hợp trên vào sau đó đánh thật đều.
Chú ý:
- Nguồn nước sạch không lẫn tạp chất, nên sử dụng nước giếng, tránh sử dụng nước ao hồ, hoặc các nguồn nước bị nhiễm mặn, nhiễm phèn.
- Cát, đá, sỏi đều phải đúng chuẩn, sạch và không chứa tạp chất, đều phải được sàn lọc, rửa qua trước khi đưa vào trộn.
Sử dụng máy trộn vữa theo các bước như sau:
Nếu bạn tiến hàng bằng máy trộn vữa có thể tiến hàng theo quy trình như sau:
Cho cát vào –> đổ xi măng –> (quay 10 vòng) –> đổ nước –> đổ phụ gia –> (quay 20 vòng)
1 bao xi măng tô được bao nhiêu m2 tường
Để trả lời câu hỏi trên bạn cần đặt ngược lại vấn đề rằng “1m2 tường cần bao nhiêu xi măng, cát, đá”.
Dựa vào kinh nghiệm của các thợ xây thì tỷ lệ xây 1m2 tường cần:
- Cát xây : 0.02 m3
- Xi măng xây dựng : 5.44 kg
- Gạch : 68 viên
- Cát trát tường : 0.05 m3
- Xi măng trát : 12.80 kg
Vậy 1m2 tường cần 12.8kg xi măng tô tường. Ta suy ra 1 bao xi măng 50kg sẽ tô được 4m2 tường.
1 bao xi măng trộn bao nhiêu xe rùa cát
Để biết 1 bao xi măng trộn được bao nhiêu xe rùa thì bạn cần trả lời cho câu hỏi 1m3 cát bằng bao nhiêu xe rùa
Ta lấy ví dụ loại xe rùa thường được sử dụng để đổ cát trong trường hợp này là loại 0.04 m3 tương đương 40 lít. Suy ra: 1m3 cát = 25 xe rùa (1/0.04 )
Vậy 1m3 cát sẽ bằng khoảng 25 xe rùa.
Đối với loại cát vàng hay còn gọi là cát vừa 1 khối cát cần 7 bao xi măng. Vậy 7 bao xi măng sẽ trộn được 25 xe rùa. Từ đó suy ra 1 bao xi măng sẽ trộn được khoảng 3.5 xe rùa
Vậy 1 bao xi măng bao nhiêu tiền
Mỗi đơn vị sản xuất xi măng sẽ cho ra dòng xi măng tương ứng và thường chúng sẽ có mức giá khác nhau. Tuy nhiên mức chênh lệch không có gì đáng nói vì chúng chỉ xem xem nhau từ 1 đến 5 nghìn đồng.
Mặc khác nếu nhìn trên tổng thể công trình mức chênh lệch này cũng ảnh hưởng ít nhiều đến chi phí xây dựng của bạn.
Bảng giá xi măng mới nhất từ nhà sản xuất
STT | Chủng loại xi măng | ĐVT | Đơn giá (Đã có VAT) |
1 | Xi măng Hà Tiên đa dụng/xây tô | Bao | 88.000/80.000 |
2 | Xi măng Holcim | Bao | 89.000 |
3 | Xi măng Thăng Long | Bao | 75.000 |
4 | Xi măng Hạ Long | Bao | 74.000 |
5 | Xi măng Nghi Sơn | Bao | 75.000 |
Bảng báo giá cát đá mới nhất
Bảng giá đá xây dựng mới nhất hôm nay
Stt | Loại giá đá xây dựng | Đvt | Đơn giá |
1 | Giá đá mi | m3 | 180.000 |
2 | Giá đá đen 1×2 | m3 | 250.000 |
3 | Giá đá xanh biên hòa 1×2 | m3 | 425.000 |
4 | Giá đá xây dựng 4×6 | m3 | 265.000 |
5 | Giá đá 5×7 | m3 | 275.000 |
6 | Giá đá 0x4 | m3 | 180.000 |
Bảng giá cát xây dựng các loại
Stt | Loại giá cát xây dựng | Tính theo m3 | Giá có V 10 % |
1 | Giá cát san lấp mặt bằng | 145.000/khối | 140.000/khối |
2 | Giá cát bê tông | 255.000/khối | 275.000/khối |
3 | Giá cát xây tô | 190.000/khối | 230.000/khối |
Kết luận:
Như vậy trên đây là thông tin 1 bao xi măng trộn bao nhiêu cát đã được Công ty TNHH VLXD Vạn Thành Công chúng tôi cung cấp đầy đủ nhất 2021. Nếu bạn đang cần mua cát đá xây dựng giá rẻ, chất lượng tai TpHCM hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TNHH VLXD VẠN THÀNH CÔNG
- Địa chỉ: 27/316 Thống Nhất, Phường 15, Quận Gò Vấp, Tphcm
- Điện thoại: 0972 234 989 - 0935 234 999
- Website: vlxdvanthanhcong.vn
- Youtube: Youtube.com/vlxdvanthanhcong
- Facebook: Facebook.com/vlxdvanthanhcong
HỆ THỐNG KHO BÃI VLXD VẠN THÀNH CÔNG
- Trụ sở chính công ty VLXD Vạn Thành Công Tân Bình: 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Văn phòng công ty VLXD Vạn Thành Công Củ Chi: Cầu An Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
- Văn phòng công ty VLXD Vạn Thành Công Hóc Môn: 1/4 Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
- Trụ Sở chính Công Ty vật liệu xây dựng Vạn Thành Công( Landmark 4): 208 Nguyễn Hữu Cảnh, Vinhomes Tân Cảng, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Kho hàng VLXD Tân Bình: 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tphcm
- Kho hàng VLXD Quận 9: Bãi cát đá cầu xây dựng Quận 9, Tphcm
- Kho hàng VLXD Quận Bình Chánh: Bãi cát đá cầu Bình Điền, Huyện Bình Chánh, Tp hcm
- Kho hàng VLXD Quận Hóc Môn 1: Bãi cát đá cầu Sáng, Hóc Môn, Tphcm
- Kho hàng VLXD Quận Hóc Môn 2: 1/4 Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tphcm
- Kho hàng VLXD Quận Thủ Đức: Km7 Xa Lộ Hà Nội, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức
- Kho hàng VLXD Quận 4: 188 Tôn Thất Thuyết, P. 16, Q. 4, Tphcm