1 khối đá bằng bao nhiêu kg chắc hẳn là vấn đề nan giải với đa số người tiêu dùng ngày nay. Vậy hôm nay VLXD Vạn Thành Công sẽ bật mí ngay cho bạn những thông tin cơ bản để tính toán cũng như xác định trọng lượng riêng của các loại đá xây dựng chỉ trong bài viết này.
1 khối đá bằng bao nhiêu kg ?
Ta quy đổi đơn vị tấn sang kg và dược bảng đo trọng lượng của đá theo kg như sau:
Loại Đá | Trọng lượng | Đơn vị |
Đá đặc nguyên khai | 2750 | kg/m3 |
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm | 1600 | kg/m3 |
Đá dăm từ 3 đến 8 cm | 1550 | kg/m3 |
Đá hộc 15 cm | 1500 | kg/m3 |
Đá ba | 1520 | kg/m3 |
Gạch vụn | 1350 | kg/m3 |
Khối lượng của một khối đá phụ thuộc vào kích thước và loại đá. Tuy nhiên, thông thường, người ta sử dụng đơn vị khối để đo lường khối lượng của đá trong công trình xây dựng. Một khối đá có thể được xác định bằng kích thước của nó, ví dụ như 1 khối đá có kích thước là 1m x 1m x 1m sẽ có khối lượng khoảng 2500 – 2800 kg (tùy vào loại đá).
1m3 đá 1×2 bằng bao nhiêu kg
Nhìn vào bảng trên ta có thể xác định đá 1×2 thuộc loại đá dăm từ 0,5 đến 2cm, tương đương 1m3 đá 1×2 bằng 1600 kg
1 khối đá 1×2 bằng bao nhiêu thùng bê tông 18 lít ?
Đơn vị thùng bê tông 18 lít hay thùng sơn 18 lít không còn quá xa lạ đối với những ai chuyên thi công cát đá xây dựng các loại. Vậy 1 khối đá 1×2 bằng bao nhiêu thùng sơn 18 lít?
Ta có 1 khối đá 1×2 bằng 1600kg, nếu quy về đơn vị lít thì sẽ bằng 1600 lít. Vậy 1 m3 đá 1×2 xấp xỉ bằng 89 thùng sơn bê tông 18 lít.
1m3 đá 0x4 bằng bao nhiêu kg
Đá 0x4 là dòng sản phẩm có kích thước hạt danh định dưới 40mm, có trọng lượng 1,55 tấn/m3 tương đương 1550kg. Thường dùng chủ yếu cho cấp phối nền đường, thi công các công trình làm đường, có thể dặm hoặc làm mới một tuyến đường quốc lộ. Đá ox4 còn dùng để san lấp nền móng cho nhà xưởng và các công trình khác.
1m3 đá 4×6 bằng bao nhiêu kg
Đá 4×6 là loại sản phẩm có kích thước từ 50 đến 70mm, do đó 1 khối đá 4×6 có trọng lượng 1540 kg. Thường được sử dụng để lót nền, san lấp nền móng, kè móng.
1m3 đá 2×4 bằng bao nhiêu kg
Đá 2×4 được khai thác từ các mỏ đá có kích thước 2x4cm, có khả năng chịu nén tốt, tuy nhiên khả năng bám dính lại không cao.
1 khối đá 2×4 có trọng lượng 1550kg.
Tính 1m3 đá mi, đá chẻ, đá hộc bằng bao nhiêu kg
Như bạn đã biết, đá mi có kích thước từ 5mm đến 10mm, được chia thành 2 loại: đá mi sàng và đá mi bụi, chúng có trọng lượng bằng 1600kg.
1 m3 đá xây dựng bằng bao nhiêu tấn ?
Để quy đổi đơn vị của 1m3 đá sang đơn vị tấn, mời bạn tham khảo ngay bảng sau:
Bảng quy đổi trọng lượng các loại đá xây dựng ra tấn
Số lượng thành phẩm | Số lượng nguyên khai | Tỷ lệ quy đổi |
Đá hộc | 1 m3 | 1.58 |
Đá 4×6 cm | 1 m3 | 1.54 |
Đá 2×4 cm | 1 m3 | 1.48 |
Đá 2×3 cm | 1 m3 | 1.49 |
Đá 1×2 cm | 1 m3 | 1.46 |
Đá 0.5-1 cm | 1 m3 | 1.60 |
Đá mạt <0.5 cm | 1 m3 | 1.63 |
Đá cấp phối base | 1 m3 | 1.74 |
Trong quá trình thi công đôi khi không thể tránh khỏi những chênh lệch, sai sót khi vận chuyển và sản xuất. Như vậy có thể gây ảnh hưởng đến việc xác định chính xác khối lượng cần dùng cho công trình của bạn. Tuy nhiên mức sai số là không đáng kể.
1 tấn đá bằng bao nhiêu m3
Công thức tính khối lượng đá
Ta có công thức tính trọng lượng đá như sau:
m = D x V
Trong đó:
- D: là khối lượng của một đơn vị thể tích vật thể, kg/m3
- V: là thể tích đá, m3
- m: là khối lượng hoặc trọng lượng đá, kg
1 tấn đá 1×2, đá mi bằng bao nhiêu m3
Dựa vào những thông tin mà chúng tôi cung cấp phía trên, chắc hẳn ta đã có thể tự suy ra 1 tấn đá 1×2, 1 tấn đá mi bằng 0.625m3
1 tấn đá 0x4, đá 4×6 bằng bao nhiêu m3
1 tấn đá mi, đá 0x4, đá 4×6 bằng 0.645 m3
1 tấn đá hộc bằng bao nhiêu mét khối
1 tấn đá hộc bằng 0.67 m3
1 khối đá bao nhiêu tiền
Nói đến đá xây dựng thì người ta nghĩ ngay đến loại vật liệu không thể thiếu cho các công trình xây dựng. Vì vậy việc mua đá xây là điều được người tiêu dùng cực kỳ quan tâm. Dưới đây sẽ là bảng giá các loại đá xây dựng cho bạn tham khảo:
Stt | Loại đá xây dựng | Đvt | Giá tiền (vnđ/m3) |
1 | Đá 1×2 đen | đ/m3 | 295.000 |
2 | Đá 1×2 xanh | đ/m3 | 350.000 |
3 | Đá mi sàng | đ/m3 | 210.000 |
4 | Đá mi bụi | đ/m3 | 205.000 |
5 | Đá 0x4 (xám) | đ/m3 | 240.000 |
6 | Đá 0x4 (đen) | đ/m3 | 207.000 |
7 | Đá 4×6 (đen) | đ/m3 | 207.000 |
8 | Đá 4×6 ( xanh) | đ/m3 | 320.000 |
9 | Đá 5×7 | đ/m3 | 340.000 |
Trọng lượng riêng đá của các loại đá
Trọng lượng riêng của các loại đá xây dựng đang rất được người tiêu dùng quan tâm và tìm kiếm. Đá xây dựng được phân loại dựa theo kích thước hạt do đó tùy vào từng loại mà chúng có trọng lượng riêng khác nhau. Bảng tra trọng lượng của đá dưới đây bao gồm tất cả các loại đá xây dựng hiện có mặt trên thị trường như: đá đặc nguyên khai, đá dăm, đá hộc, đá ba,…
Bảng tra trọng lượng riêng của đá
Loại Đá | Trọng lượng | Đơn vị |
Đá đặc nguyên khai | 2,75 | Tấn/m3 |
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm | 1,60 | Tấn/m3 |
Đá dăm từ 3 đến 8 cm | 1,55 | Tấn/m3 |
Đá hộc 15 cm | 1,5 | Tấn/m3 |
Đá ba | 1,52 | Tấn/m3 |
Gạch vụn | 1,35 | Tấn/m3 |
Trọng lượng riêng của đá 1×2 ?
Có bảng tra trọng lượng ta dựa vào đó để xác định trọng lượng riêng của đá 1×2 là 1,6 tấn/m3 tương đương 1.600 kg/m3
Trọng lượng riêng của đá 0x4
Tương tự ta dựa bảng trên để xác định trọng lượng riêng của đá 0x4 là 1,6 tấn/m3 tương đương 1.600 kg/m3
Trọng lượng riêng của đá 5×7
Dựa vào bảng trên ta có trọng lượng riêng của đá 5×7 là 1,55 tấn/m3 tương đương 1.550 kg/m3
Trọng lượng riêng của đá hộc
Đá hộc có trọng lượng riêng tương ứng là 1,5 tấn/m3 tương đương 1.500kg/m3
Tóm lại: Chúng tôi hi vọng qua những thông tin mà chúng tôi vừa mới cúng cấp về 1 khối đá bằng bao nhiêu kg sẽ giúp được bạn giải đáp những thắc mắc mà bạn vô tình gặp phải trong quá trình thi công xây dựng. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua đá xây dựng các loại thì VLXD Vạn Thành Công chắc chắn là nơi đáng tin tưởng nhất cả về chất lượng lẫn giá cả.
Chúng tôi tự hào là đơn vị uy tín hàng đầu bởi có nhiều ưu điểm như:
- Đá được khai thác và sản xuất trực tiếp từ mỏ đá lớn tại nước ta.
- Đảm bảo chất lượng đạt chuẩn, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
- Mức giá bán ra cam kết cạnh tranh nhất thị trường
- Hàng luôn có sẵn và đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu của bạn.
- Hỗ trợ giao hàng mọi lúc mọi nơi