Công ty VLXD Vạn Thành Công xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá đá mi mới nhất hiện nay (cập nhật mới nhất (06/2023)), bao gồm đá mi bụi và đá mi sàng được khai thác, sản xuất trực tiếp tại bãi đá với chất lượng và giá thành tốt nhất thị trường hiện nay:
- Sản phẩm đá mi bụi, đá mi sàng đúng tiêu chuẩn chất lượng
- Giá tốt nhất thị trường (rẻ hơn đến 5%)
- Miễn phí vận chuyển tại các quận huyện trực thuộc Tphcm
VLXD Vạn Thành Công cung cấp báo giá đá mi mới nhất, giá tốt nhất tphcm
Báo giá đá mi mới nhất (06/2023) tphcm
- Bảng báo giá đá mi mới nhất mà công ty VLXD Vạn Thành Công gửi đến quý khách sau đây áp dụng cho khu vực tphcm, đơn giá tính theo đơn vị mét khối, bao và theo xe để quý khách dễ dàng theo dõi, tính toán.
- Bảng giá đá mi bụi, đá mi sàng được cập nhật nhanh, mới nhất tại website vlxdvanthanhcong.com. Cùng với đó là bảng giá các loại vật liệu xây dựng khác như: đá 1×2, đá 0x4, đá 4×6, đá 5×7, cát xây tô, cát san lấp, cát vàng, cát bê tông, xi măng,…
- Lưu ý bảng giá đá mi của chúng tôi không cố định, phụ thuộc vào yếu tố thị trường, đặc biệt bảng giá dưới đây chịu ảnh hưởng chủ yếu từ số lượng đơn hàng của quý khách. Để việc theo dõi và thi công thuận lợi cũng như giúp bạn chọn ra loại vật liệu phù hợp với công trình hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0935 234 999 ; 0972 234 989 để được tư vấn và hỗ trợ.
Bảng giá đá mi bụi, đá mi sáng hiện nay (cập nhật mới nhất (06/2023))
Đơn vị tính | Đá mi bụi | Đá mi sàng |
M3 | 230.000 /M3 | 255.000 /M3 |
Bao | 28.000 /Bao | 30.000 /Bao |
Xe 1 tấn | 230.000 /M3 | 255.000 /M3 |
Xe 2,5 tấn | 230.000 /M3 | 255.000 /M3 |
Xe 15 tấn | 210.000 /M3 | 240.000 /M3 |
Tham khảo báo giá vật liệu xây dựng khác
Các loại đá xây dựng | Đvt | Đơn giá | Đơn giá có VAT 10% |
Đá 1×2 đen | m3 | 295.000 | Liên hệ |
Đá 1×2 xanh | m3 | 420.000 | Liên hệ |
Đá 0x4 loại 1 | m3 | 260.000 | Liên hệ |
Đá 0x4 loại 2 | m3 | 245.000 | Liên hệ |
Đá 4×6 | m3 | 290.000 | Liên hệ |
Đá 5×7 | m3 | 295.000 | Liên hệ |
Cát xây tô | m3 | 140.000 | Liên hệ |
Cát san lấp | m3 | 120.000 | Liên hệ |
Cát bê tông rửa | m3 | 200.000 | Liên hệ |
Xi măng Hà Tiên | bao 50kg | 88.000 | Liên hệ |
Xi măng Insee | bao 50kg | 84.000 | Liên hệ |
Lưu ý đơn giá đá mi trên
- Đơn giá đá mi nêu trên đã bao gồm 10% VAT
- Đã bao gồm phí vận chuyển trong nội thành tphcm
- Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản
Đá mi là gì ?
Đá mi là loại đá có kích thước nhỏ từ 3 mm – 14 mm, được tạo ra trong quá trình chế biến đá 0x4, đá 1×2, đá 4×6, … Tùy theo kích thước mà được chia thành đá mi bụi và đá mi sàng. Đây là sản phẩm được sử dụng để làm chân đế gạch bông, gạch lót sàn, phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống.

Ứng dụng của đá mi
Một trong những loại đá có ứng dụng phổ biến nhất hiện nay, đá mi được dùng cho hầu hết các công trình từ dân dụng đến nông, công nghiệp bao gồm:
- Sản xuất gạch không nung, gạch block
- Làm chân đế gạch bông, gạch lót sàn
- Thi công đổ bê tông rải nhựa nóng, nhựa nguội
- Sản xuất gạch taplo, thi công sản xuất tấm đan bê tông
- Có thể rải trực tiếp nền đường, san lấp mặt bằng, rải nền nhà

Sản phẩm đá mi bụi, đá mi sàng
Các loại đá mi xây dựng
Trong lĩnh vực xây dựng, đá mi được chia thành 2 loại: đá mi bụi và đá mi sàng
Đá mi bụi
Đá mi bụi có kích thước <5mm, được sản xuất chủ yếu từ quá trình khai thác, nghiền sàng các loại đá khác như đá 1×1, đá 1×2 và cho ra sản phẩm cuối cùng. Đá mi bụi còn được gọi là mạt đá, với mức độ và tỷ lệ lọt sàng nhỏ nhất thu được lượng mạt đá mịn, bóng thay thế cả cát xây dựng ngày nay với vẻ đẹp vượt trội và độ bền chắc cao.

Nhờ những đặc điểm trên mà đá mi bụi được người tiêu dùng tin tưởng và chọn lựa cho hầu hết các công trình chân đế gạch bê tông, gạch lót, phụ gia cho công trình bê tông,….
Đá mi sàng
Đá mi sàng có kích cỡ trong khoảng từ 3mm đến 14mm, cũng được sản xuất từ quá trình nghiền sàng các sản phẩm đá khác (đá 1×2, 1×1, đá 2×4 và đá 4×6). Loại đá này còn được gọi là đá 0x5 với lỗ sàn nhỏ nhất. Được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng

Chủ yếu là các công trình đổ bê tông nhựa nóng, nhựa nguội, rải đá trực tiếp lên mặt đường, sản xuất gạch block, gạch táp lô, san lấp mặt bằng và một số loại công trình khác.
Đá mi bụi, đá mi sàng (thông tin bạn nên biết)
1. Đá mi được sản xuất như thế nào ?
Các bước sản xuất đá mi bao gồm:
Bước 1: Nổ mìn khai thác đá tự nhiên
Cho mìn nổ đá để tiến hành tách đá từ các khối đá lớn có sẵn trong tự nhiên để sản xuất đá xây dựng nói chung và đá mi nói riêng. Cần chú ý đảm bảo mức độ an toàn trong suốt quá trình thi công để tránh nguy hiểm vấn đề nổ mìn gây ra..
Bước 2: Xay nghiền và phân loại
Tập kết nguồn nguyên liệu về nhà kho chứa dây chuyền nghiền sàng đá để phân loại. Sau khi quá trình sản xuất các loại đá khác kết thúc, ta thu về được lượng sản phẩm chưa đủ tiêu chuẩn, đem cái loại đá đó nghiền sàng thêm 1 lần nữa để cho ra sản phẩm có độ mịn và bóng tuyệt đối.

Quá trình cấp phối và phân loại đá mi bụi hay đá mi sàng còn phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng đá mi của quý khách hàng.
Bước 3: Phân phối thành phẩm đá mi bụi, đá mi sàng
Đá mi sau khi chọn lọc, nghiền sàng sẽ thu được sản phẩm đá mi bụi và đá mi sàng. Việc của bạn bây giờ là mang chúng đi phân phối ra thị trường bằng cách vận chuyển trực tiếp thành phẩm ra công trình cần thi công hoặc mang về kho bãi để lưu kho và bảo quản.
Quy trình sản xuất đá mi thông dụng hiện nay
2. Tiêu chuẩn đá mi mới nhất hiện nay
Tiêu chuẩn đá mi mới nhất hiện nay gồm các thông số cơ bản sau:
- Đá mi bụi phải có kích thước < 5mm,
- Sàn trực tiếp với lỗ sàng nhỏ nhất, cho ra sản phẩm mịn, bóng và đẹp
- Đá mi sàng đạt kích thước trong khoảng 3-14mm
- Nguồn đá tự nhiên, được khai thác từ các mỏ đá có sẵn cứng và bền chắc
3. 1 tấn đá mi bao nhiêu khối ?
Bạn muốn biết 1 tấn đá mi bao nhiêu khối ? Tham khảo bảng trọng lượng riêng đá mi
Stt | Loại đá xây dựng | Trọng lượng riêng |
1 | Đá dăm từ 0.5cm-2cm | 0.625 tấn/m3 |
2 | Đá dăm từ 3-8cm | 0.645 tấn/m3 |
3 | Đá hộc kích thước 15cm | 0.67 tấn/m3 |
4 | Đá ba | 0.66 tấn/m3 |
Dựa vào bảng trên ta có đá mi thuộc loại đá dăm 3x8cm: suy ra 1 m3 đá mi nặng bằng 0.645 tấn
4. Đổ bê tông đá mi có tốt không ?
Đá mi là loại sản phẩm có độ cứng và bền tuyệt đối. Nếu đổ bê tông đá mi bụi sẽ cho ra sản phẩm có độ mịn và bóng tuyệt đối. Được cho là sản phẩm bê tông có cường độ cao, thi công dễ dàng trong xây dựng.
Tương tự vậy, đá mi sàng đổ bê tông cung cho ra sản phẩm bê tông mịn, bóng nhưng lại có kích cỡ hạt không đều nhau tạo ra lớp đề mặt này không đồng đều. Tuy vậy mức độ chịu lực và cường độ nén lại rất tốt.
Video clip những ưu điểm nổi bật của bê tông đá mi
Sử dụng đá mi đổ bê tông mang lại những ưu điểm sau:
- Lớp bê tông có khả năng chịu lực tốt: được sản xuất từ đá tự nhiên với thành phần hạt liên tục, chuyên thi công trong các công trình thi công đúc ống cống
- Sàn bê tông đá mi bền chắc:
- Ít bảo dưỡng, giữ nhiệt tốt, không bắt lửa, nâng cao tuổi thọ công trình
- Giá thành bê tông đá mi không quá cao, ứng dụng lại cực kỳ hữu ích với vẻ đẹp bền chắc
- Bê tông đá mi kết hợp với các loại đá khác có thể gia tăng công dụng và mang lại hiệu quả kinh tế cao
5. Cấp phối bê tông đá mi mác 200
Mác 200 là mác tiêu chuẩn để cấp phối bê tông trong xây dựng. Sau đây hãy cùng VLXD Vạn Thành Công chúng tôi tìm hiểu về tỷ lệ cấp phối bê tông đá mi mác 200 và các loại mác khác trong xây dựng:
Tỷ lệ thi công trộn bê tông đá mi
Bê tông sử dụng loại xi măng PCB30 và đá mi 0,5×1 với tỷ lệ như sau:
Stt | Mác bê tông | Xi măng | Cát | Đá | Nước |
1 | 200 | 1 | 3.5 | 6.5 | 1.5 |
2 | 250 | 1 | 2.5 | 5.5 | 1.25 |
Định mức cấp phối bê tông đá mi 1784 mác 200
Hao hụt | ||||
Mác | 1% | 2% | 5% | 0% |
Xi măng PCB40 | Cát vàng | Đá dăm 0.5×1 | Nước | |
Mác 150 | 244 | 0.498 | 0.856 | 195 |
Mác 200 | 293 | 0.479 | 0.846 | 195 |
Mác 250 | 314 | 0.461 | 0.835 | 195 |
Mác 300 | 390 | 0.438 | 0.829 | 195 |
Mác 350 | 450 | 0.406 | 0.816 | 200 |
Định mức cấp phối bê tông đá mi 1776 mác 200
Hao hụt | ||||
Mác | 1% | 2% | 5% | 0% |
Xi măng PCB40 | Cát vàng | Đá dăm 0.5×1 | Nước | |
Mác 150 | 246 | 0.508 | 0.899 | 195 |
Mác 200 | 296 | 0.489 | 0.888 | 195 |
Mác 250 | 344 | 0.470 | 0.877 | 195 |
Mác 300 | 394 | 0.447 | 0.870 | 195 |
Mác 350 | 455 | 0.414 | 0.857 | 200 |
6. Tham khảo báo giá đá mi bụi, đá mi sàng tại Bình Dương, Đà Nẵng
Ngoài khu vực TpHCM chúng tôi kính gửi đến quý khách hàng bảng giá đá mi tại 1 số tỉnh khác như Bình Dương, Cần Thơ và Đà Nẵng.
Tương tự bảng giá đá mi tại khu vực Tphcm, tất cả các bảng giá dưới đây đều không cố định, thay đổi tùy thuộc vào yếu tố thị trường, liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Báo giá đá mi tại Bình Dương
Stt | Tên vật liệu xây dựng | Giá mang VAT 10% |
1 | Đá 1×2 (xanh) | Liên hệ |
2 | Đá mi bụi | 200.000 |
3 | Đá mi sàng | 210.000 |
4 | Đá 0x4 chiếc 1 | Liên hệ |
Báo giá đá mi bụi, đá mi sàng tại Cần Thơ
Stt | Vật liệu xây dựng | Tính m3 | Giá có VAT (10%) |
1 | Đá xây dựng 1×2 (đen) | Liên hệ | Liên hệ |
2 | Đá xây dựng 1×2 (xanh) | Liên hệ | Liên hệ |
3 | Đá mi bụi | 225.000 VNĐ | 240.000 VNĐ |
4 | Đá mi sàng | 250.000 VNĐ | 265.000 VNĐ |
5 | Đá xây dựng 0x4 loại 1 | Liên hệ | Liên hệ |
6 | Đá xây dựng 0x4 loại 2 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá đá mi tại Đà Nẵng
Stt | Sản phẩm dịch vụ | ĐVT | Đơn giá | Thuế VAT | Giá thanh toán |
1 | Đá 1 x 2 | đ/ tấn | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
2 | Đá 0 x 4 | đ/ tấn | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
3 | Đá Mi sàng | đ/ tấn | 69.000 | 6.900 | 75.900 |
4 | Đá Mi bụi | đ/ tấn | 68.000 | 6.800 | 74.800 |
Địa chỉ bán đá mi uy tín, giá rẻ tphcm
Công ty VLXD Vạn Thành Công là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, chuyên cung cấp tất cả các loại cát đá xây dựng nói chung cùng đá mi bụi, đá mi sàng.
Chúng tôi tự tin mình là một trong những đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng, an toàn và hiệu quả nhất thị trường.

Thực tế, trên thị trường hiện nay càng ngày càng xuất hiện 1 số những đơn vị cung cấp đá mi không đạt tiêu chuẩn, chất lượng thấp, thậm chí trộn hàng, nhái hàng, hàng giả, với mức giá rẻ nhằm đánh lừa tâm lý của khách hàng.
Nắm bắt được tình hình thị trường hiện nay, VLXD Vạn Thành Công chúng tôi đã ra đời, sẵn sàng mang đến dòng sản phẩm đúng tiêu chuẩn chất lượng nhằm phục vụ nhu cầu cấp thiết của quý khách hàng.
Cách lựa chọn đá mi bụi, đá mi sàng đúng tiêu chuẩn

Chất lượng công trình có tốt hay không một phần phụ thuộc vào lượng nguyên vật liệu đầu vào ban đầu mà bạn lựa chọn. Do đó để đảm bảo đá mi phát huy đúng bản chất cũng như tính năng của mình, khi lựa chọn nguồn đá mi trên thị trường cần chú ý những cách sau để đảm bảo sản phẩm đúng tiêu chuẩn:
- Nên lựa chọn những đơn vị có uy tín, có thương hiệu để chọn mua
- Trước khi tìm hiểu cần nắm bắt những thông tin cơ bản về đá mi để có cơ sở lựa chọn chính xác
- Tham khảo bảng giá của nhiều đơn vị cung ứng để tìm ra mức giá chung phù hợp
- Nên chọn những đơn vị có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, xuất trình được những giấy tờ cơ bản liên quan đến sản phẩm
- Không mua đá mi tại những đơn vị có mức giá quá rẻ, rẻ hơn giá thị trường
- Tham khảo ý kiến chuyên gia cùng các đơn vị uy tín để tìm ra sản phẩm phù hợp nhất với công trình của mình
Những ưu đãi khi mua đá mi tại VLXD Vạn Thành Công
Công ty VLXD Vạn Thành Công – Đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng uy tín hàng đầu tphcm
Đến với VLXD Vạn Thành Công chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng với những lợi ích và ưu đãi hấp dẫn sau đây:
- Nguồn đá mi có sẵn, đáp ứng mọi nhu cầu cấp thiết của quý khách hàng
- Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cam kết đảm bảo 100% chất lượng tiêu chuẩn, đúng loại, đúng kích thước
- Giao hàng nhanh chóng, tiết kiệm, không phát sinh chi phí phụ,
- Cam kết giao hàng đúng và đủ số lượng
- Đảm bảo nguồn hàng giá rẻ cạnh tranh, mới 100%
- Quá trình đặt hàng nhanh chóng, tiết kiệm, tư vấn, báo giá, hỗ trợ hết mình
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TNHH VLXD VẠN THÀNH CÔNG
- Địa chỉ: 27/316 Thống Nhất, Phường 15, Quận Gò Vấp, Tphcm
- Điện thoại: 0972 234 989 - 0935 234 999
- Website: vlxdvanthanhcong.vn
- Youtube: Youtube.com/vlxdvanthanhcong
- Facebook: Facebook.com/vlxdvanthanhcong