tôn hoa sen 5 sóng màu vàng

Giá Tôn Hoa Sen

Tôn hoa sen là thương hiệu tôn được ưa chuộng và sử dụng rất nhiều tại Việt Nam hiện nay. Đây là sản phẩm chất lượng cao, nhiều mã màu tôn đẹp và độ dày tôn từ 0,35mm đến 0,55mm chế độ bảo hành lên đến 30 năm. VLXD Vạn Thành Công, xin gửi bảng báo giá tôn hoa sen cập nhật mới nhất, cam kết phân phối sản phẩm chính hãng giá gốc nhà máy.

Báo giá tôn Hoa Sen 2022 mới nhất hiện nay

  • Tôn Hoa Sen 5 sóng công nghiệp, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông
  • Độ dày tôn từ 3 dem đến 6 dem
  • Giá tole hoa sen đã bao gồm 10% VAT

1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen hiện nay

Tên hàng Đơn giá/m
3.0 dzem (2.55kg) 71.000
3.5 dzem (3.02kg) 81.000
4.0 dzem (3.49kg) 89.000
4.5 dzem (3.96kg) 99.000
5.0 dzem (4.44kg) 109.000

2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen (màu trắng)

Tên hàng Đơn giá/m
3.0 dzem (2.66kg)                66.000
3.5 dzem (3.13kg)                76.000
4.0 dzem (3.61kg)                90.000
4.5 dzem (4.08kg)                95.000
5.0 dzem (4.55kg)              106.000

3/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen

STT Tên hàng Đơn giá/m
1 2.0 dzem (1.78kg)                48.000
2 2.2 dzem (1.97kg)                52.000
3 2.0 dzem (1.78kg) – xanh lam                51.000
4 2.2 dzem (1.80kg) – vân gỗ nâu                58.000
5 2.5 dzem (2.08kg) – xanh ngọc                62.000

4/ Bảng giá tôn sóng ngói tây, ruby Hoa Sen

STT Tên hàng Đơn giá/m
1 4.5 dzem (3.96kg) – đỏ tươi-đỏ đậm            115.000
2 5.0 dzem (4.44kg) – đỏ tươi-đỏ đậm            127.000
3 4.5 dzem (3.96kg) – Xám lông chuột            115.000
4 5.0 dzem (4.44kg) – Xám lông chuột            127.000
Bảng màu tôn Hoa Sen
Bảng màu tôn Hoa Sen

5/ Thông số kỹ thuật tôn Hoa Sen

Sản phẩm tôn Hoa Sen chất lượng cao được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam, qua công trình kiểm duyệt khoa học và khắt khe

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN LẠNH ĐÔNG Á
Công suất thiết bị 300,000 tấn / năm
Công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346
Độ dày 0.16 ÷ 1.5 mm
Khổ rộng 750÷1250mm
Trọng lượng cuộn Max 10 tấn
Đường kính trong 508 mm
Khả năng mạ 30 ÷ 200 g/m2
Tôn cách nhiệt hoa sen
Tôn cách nhiệt hoa sen
Tôn hoa sen 5 sóng
Tôn hoa sen 5 sóng
Tôn giả ngói hoa sen
Tôn giả ngói hoa sen
Tôn hoa sen 5 sóng màu xanh dương
Tôn hoa sen 5 sóng màu xanh dương
tôn hoa sen 5 sóng màu vàng
tôn hoa sen 5 sóng màu vàng

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TNHH  VLXD VẠN THÀNH CÔNG

HỆ THỐNG KHO BÃI VLXD VẠN THÀNH CÔNG

  1. Trụ sở chính công ty VLXD Vạn Thành Công Tân Bình: 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
  2. Văn phòng công ty VLXD Vạn Thành Công Củ Chi: Cầu An Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
  3. Văn phòng công ty VLXD Vạn Thành Công Hóc Môn: 1/4 Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
  4. Trụ Sở chính Công Ty vật liệu xây dựng Vạn Thành Công( Landmark 4): 208 Nguyễn Hữu Cảnh, Vinhomes Tân Cảng, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  5. Kho hàng VLXD Tân Bình: 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tphcm
  6. Kho hàng VLXD Quận 9: Bãi cát đá cầu xây dựng Quận 9, Tphcm
  7. Kho hàng VLXD Quận Bình Chánh: Bãi cát đá cầu Bình Điền, Huyện Bình Chánh, Tp hcm
  8. Kho hàng VLXD Quận Hóc Môn 1: Bãi cát đá cầu Sáng, Hóc Môn, Tphcm
  9. Kho hàng VLXD Quận Hóc Môn  2: 1/4 Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tphcm
  10. Kho hàng VLXD Quận Thủ Đức: Km7 Xa Lộ Hà Nội, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức
  11. Kho hàng VLXD Quận 4: 188 Tôn Thất Thuyết, P. 16,  Q. 4, Tphcm
Bài viết liên quan
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Cóc nối thép, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài