1 Xe Tải Chở Bao Nhiêu Cát
Bạn muốn biết 1 xe tải chở bao nhiêu cát Tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết thêm nhiều thông tin mới được cập nhật nhanh hằng ngày nhé. (Truy cập trang web: vlxdvanthanhcong.vn để tham khảo thêm các loại VLXD ngày nay)
Thông tin về xe tải chở cát, đất, đá phổ biến hiện nay
Đặc điểm các loại xe tải chở cát
Khác với xi măng, khi vận chuyển cát xây dựng thường sẽ được chứa trong những loại xe tải lớn với trọng tải lên đến 7, 8 tấn. Do đó các loại xe tải này cần hội tụ những yếu tố sau để vận chuyển cát đảm bảo chất lượng đến công trình:
- Mỗi loại xe tải đều được phủ bạc bao quanh hoặc có thùng kín (loại chuyên dùng cho xe tải) tránh gây ảnh hưởng đến người tham gia giao thông và xảy ra tình trạng rơi vải gây tổn thất về số lượng.
- Cần kiểm tra và bảo dưỡng để biết chắc tình trạng của xe có đưa vào hoạt động được không, đảm bảo xe luôn hoạt động tốt trong suốt quá trình vận chuyển.
- Mỗi loại xe đều có trọng tải riêng và xe chở cát chỉ được dùng để chở cát, tránh để khối lượng cát vượt mức trọng tải quy định.
Các loại xe tải chuyên dụng chở đá, đất
Vậy hiện nay xe tải chuyên chở cát hiện nay có bao nhiêu loại?
Có rất nhiều loại xe tải có trọng tải khác nhau, tiêu biểu là 10 loại xe sau:
Stt | Loại xe | Tải trọng tối đa |
1 | Xe tải 950kg | 950kg |
2 | Xe tải 2.4 tấn | 2350kg |
3 | Xe tải 3.45 tấn | 2450kg |
4 | Xe tải 3.5 tấn | 3490kg |
5 | Xe tải 4.5 tấn | 4500kg |
6 | Xe tải 5 tấn | 4950kg |
7 | Xe tải 6.5 tấn | 6450kg |
8 | Xe tải 7 tấn | 7050kg |
9 | Xe tải 7.7 tấn | 7645kg |
10 | Xe tải 8 tấn | 8050 kg |
Tham khảo báo giá các loại đá xây dựng khác:
Phân loại xe ben theo số chân.
Số chân xe ben nghe có vẻ lạ nhưng thực chất chân xe ở đây có nghĩa là giàn lốp được thiết kế ở hai bên. Mỗi bên có bao nhiêu giàn lốp thì tương ứng xe đó có bấy nhiêu chân. Số chân có vai trò giúp đảm bảo sức mạnh vận chuyển cho mỗi xe.
Thị trường xe tải hiện nay có 3 loại xe ben: 2 chân, 3 chân và 4 chân. Trong đó 2 chân tương ứng với 4 bánh, 4 chân tương ứng với 6 bánh và 8 chân tương ứng với 8 bánh.
Chọn xe tải chở cát như thế nào là phù hợp
- Trước tiên bạn cần xác định tải trọng từng loại xe tải chở được tối đa bao nhiêu khối cát.
- Sau đó xem xét khối lượng hàng hóa cần vận chuyển để chọn loại xe có tải trọng tương ứng.
- Nếu quãng đường vận chuyển xa (vận chuyển đường dài) bạn có thể sử dụng loại xe có tải trọng lớn
- Nếu số lượng sản phẩm ít không cần sử dụng các loại xe tải quá to sẽ tốn chi phí và ngược lại
1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát ?
Xe tải loại 950kg chở được bao nhiêu khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 950kg | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 950kg |
1 | Kích thước tổng thể | 3990 x 1560 x 2030 (mm) |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 2155 x 1400 x 390 (mm) |
3 | Trọng lượng xe tải | 3000 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 950kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 2 khối |
Vậy Xe tải 950kg chở được tối đa 2 khối cát |
Xe tải loại 1 tấn chở được bao nhiêu khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 1 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 1 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 3990 x 1560 x 2030 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (mm) | 2155 x 1400 x 390 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 3000 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 950-1000 kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 2 khối |
Vậy Xe tải 1 tấn chở được tối đa khoảng 2 khối cát |
Xe tải loại 1.5 tấn chở được bao nhiêu khối cát đất
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 1.5 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 1.5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 175 x 1.740 x 1.970 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 110 x 1.620 x 350 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | trên 3000 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 1450 kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 3 khối |
Vậy xe tải 1.5 tấn chở được tối đa khoảng 3 khối cát |
Xe tải loại 2.5 tấn chở được bao nhiêu khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 2.5 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 2.5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 4850 x 2030 x 2330 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 2840 x 1820 x 545 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 4790 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 2350 kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 5-6 khối |
Vậy xe tải 2.5 tấn vận chuyển khoảng 5-6 khối cát |
Xe tải loại 3.45 tấn chở được bao nhiêu khối đất cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 3.45 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 3.45 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 4850 x 2110 x 2350 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 2340 x 1500 x 600 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 7085kg |
4 | Tải trọng tối đa | 3490kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 7-8 khối |
Vậy một xe tải cỡ 3.45 tấn chở được tối đa khoảng 7-8 khối cát |
Xe tải loại 4.5 tấn chở được bao nhiêu khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 4.5 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 4.5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 5220 x 2160 x 2430 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 3180 x 1940 x 600 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 8525 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 4.500 kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 10 khối |
Vậy 1 xe tải 4.5 tấn chở tối đa khoảng gần 10 khối cát |
Xe tải loại 5 tấn chở được tối đa bao nhiêu khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 4.5 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 5840 x 2400 x 2610 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 3765 x 2200 x 800 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 10530 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 4.950 kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 10 khối |
Vậy thực tế xe tải 5 tấn chở được 10 khối cát |
Xe tải loại 6.5 tấn chở được tối đa bao nhiêu khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 6.5 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 6.5 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 5940 x 2275 x 2690 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 3760 x 2080 x 670 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 12140 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 6450 kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 12 khối |
Vậy thực tế xe tải 6.5 tấn chở được tối đa 12 khối cát |
Xe tải loại 7 tấn có tải trọng tối đa chở được mấy khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 7 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 7 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 6530 x 2500 x 2850 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 3765 x 2200 x 800 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 13060 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 7050 kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 13 khối |
Vậy mỗi xe tải 7 tấn có thể chở được tối đa 13 khối cát |
Xe tải loại 7.7 tấn có tải trọng tối đa chở được mấy khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 7.7 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 7.7 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 5890 x 2300 x 2630 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 3760 x 2080 x 795 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 13060 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 7645kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 14.5 khối |
Vậy 1 xe tải 7.7 tấn chở tối đa khoảng 14.5 khối cát |
Xe tải loại 8 tấn có tải trọng tối đa chở được mấy khối cát
Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 8 tấn | ||
Stt | Chỉ tiêu | Xe tải 8 tấn |
1 | Kích thước tổng thể | 6360 x 2500 x 2815 mm |
2 | Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn | 4020 x 2185 x 740 mm |
3 | Trọng lượng xe tải | 15115 kg |
4 | Tải trọng tối đa | 8050 kg |
5 | Khối cát chuyên chở | 15 khối |
Vậy 1 xe tải 8 tấn chở được khoảng 15 khối cát |
1 xe cát bao nhiêu tiền ?
Công thức và cách tính số khối xe tải nhanh nhất
Đối với việc tính toán xem tai trong xe sao cho chính xác bạn cần biết các thông số như: chiều dài, chiều rộng và chiều cao
Công thức tính số khối xe tải thùng như sau:
Thể tích(m3) = Chiều dài(m) x Chiều rộng(m) x Chiều cao(m)
Tuy nhiên, đối với các loại xe tải có mặt cắt của thùng chứa được thiết kế như hình mái ngói, bạn cần tính thể tích 2 phần: phần 1 (khối hình hộp chữ nhật cao bằng chân ắc xô), phần 2 (chiều cao đoạn ắc xô khi bị bẻ cong) sau đó cộng chúng lại.
- V1: Chiều dài(m) x Chiều rộng (m) x H1 (m)
- V2 = [Chiều dài(m) x Chiều rộng (m) x H2] x ½
Trong đó:
- H1 là chiều cao từ đáy thùng đến phần chân ắc xô chưa bị bẻ cong
- H2 là chiều cao đoạn ắc xô khi bị bẻ cong
Cách tính m3 thùng xe tải ben
Xe ben có cấu tạo thêm phần ngọn ở trên do đó có công thức như sau:
(Thể tích tổng) = Chiều dài(m) x Chiều rộng (m) x [H1 + 0.8H2] (m)
Trong đó:
- H2 là chiều cao phần ngọn tính từ mặt phẳng phía trên thành thùng
- 0.8 là hệ số sai số được thỏa thuận
Cách tính 1 xe chở cát bằng bao nhiêu tiền
Áp dụng công thức sau:
Đơn giá xe tải chở cát = (Đơn giá cát xây) x (Khối cát chuyên chở)
Lưu ý: Loại xe có tải trọng lớn thì đơn giá chuyên chở cao và ngược lại
Bảng giá tiền 1 xe cát xây dựng hiện hành
Đơn giá 1 xe cát phù thuộc vào từng khối lượng chuyên chở và từng loại cát mà bạn sử dụng để thi công: cát san lấp, cát xây tô, cát bê tông hay cát sàn.
Giá xe tải chở cát loại 1 tấn
Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá đ/m3 | Xe tải 1 tấn |
Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 280.000 |
Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 360.000 |
Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 600.000 |
Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 680.000 |
Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 600.000 |
Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 540.000 |
Giá xe tải chở cát loại 2.5 tấn
Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá đ/m3 | Xe tải 2.5 tấn |
Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 700.000 |
Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 900.000 |
Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 1.500.000 |
Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 1.700.000 |
Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 1.500.000 |
Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 1.350.000 |
Giá xe tải chở cát loại 4.5 tấn
Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá đ/m3 | Xe tải 4.5 tấn |
Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 1.400.000 |
Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 1.800.000 |
Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 3.000.000 |
Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 3.400.000 |
Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 3.000.000 |
Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 2.700.000 |
Giá xe tải chở cát loại 6.5 tấn
Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá đ/m3 | Xe tải 6.5 tấn |
Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 1.680.000 |
Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 2.160.000 |
Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 3.600.000 |
Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 4.080.000 |
Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 3.600.000 |
Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 3.240.000 |
Giá xe tải chở cát loại 7 tấn
Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá đ/m3 | Xe tải 7 tấn |
Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 1.820.000 |
Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 2.340.000 |
Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 3.900.000 |
Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 4.420.000 |
Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 3.900.000 |
Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 3.510.000 |
Giá xe tải chở cát loại 8 tấn
Tên vật liệu xây dựng | Đvt | Giá đ/m3 | Xe tải 8 tấn |
Cát san lấp | VNĐ/xe | 140.000 | 2.100.000 |
Cát tô (Tân châu) | VNĐ/xe | 180.000 | 2.700.000 |
Cát xây (Hồng Ngự) | VNĐ/xe | 300.000 | 4.500.000 |
Cát bê tông hạt lớn Vàng | VNĐ/xe | 340.000 | 5.100.000 |
Cát bê tông vàng nhạt loại B | VNĐ/xe | 300.000 | 4.500.000 |
Cát Sàn | VNĐ/xe | 270.000 | 4.050.000 |
Như vậy Công ty TNHH VLXD Vạn Thành Công chúng tôi đã trình bày nội dung liên quan đến 1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát như trên. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín hàng đầu tại tphcm. Các loại đá xây dựng, cát xây dựng: cát xây tô, cát đổ bê tông, cát san lấp, …
Tuy nhiên mức giá trên không cố định và chỉ dùng để tham khảo, để có mức giá chính xác quý vị có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chính theo đơn hàng của mình
Thông tin liên hệ với chúng tôi:
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TNHH VLXD VẠN THÀNH CÔNG
- Địa chỉ: 27/316 Thống Nhất, Phường 15, Quận Gò Vấp, Tphcm
- Điện thoại: 0972 234 989 - 0935 234 999
- Website: vlxdvanthanhcong.vn
- Youtube: Youtube.com/vlxdvanthanhcong
- Facebook: Facebook.com/vlxdvanthanhcong
HỆ THỐNG KHO BÃI VLXD VẠN THÀNH CÔNG
- Trụ sở chính công ty VLXD Vạn Thành Công Tân Bình: 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Văn phòng công ty VLXD Vạn Thành Công Củ Chi: Cầu An Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
- Văn phòng công ty VLXD Vạn Thành Công Hóc Môn: 1/4 Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
- Trụ Sở chính Công Ty vật liệu xây dựng Vạn Thành Công( Landmark 4): 208 Nguyễn Hữu Cảnh, Vinhomes Tân Cảng, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Kho hàng VLXD Tân Bình: 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tphcm
- Kho hàng VLXD Quận 9: Bãi cát đá cầu xây dựng Quận 9, Tphcm
- Kho hàng VLXD Quận Bình Chánh: Bãi cát đá cầu Bình Điền, Huyện Bình Chánh, Tp hcm
- Kho hàng VLXD Quận Hóc Môn 1: Bãi cát đá cầu Sáng, Hóc Môn, Tphcm
- Kho hàng VLXD Quận Hóc Môn 2: 1/4 Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tphcm
- Kho hàng VLXD Quận Thủ Đức: Km7 Xa Lộ Hà Nội, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức
- Kho hàng VLXD Quận 4: 188 Tôn Thất Thuyết, P. 16, Q. 4, Tphcm